Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 11794
Điều 21. Quy định điều kiện cơ sở bảo hành, bảo dưỡng của Nghị Định 116/2017/NĐ - CP có quy định các cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô phải đáp ứng các yêu cầu về mặt bằng, trang thiết bị, dụng cụ, nhân lực, hệ thống quản lý chất lượng đối với các cơ sở bảo dưỡng, sửa chữa ô tô theo các loại ô tô tương ứng ( Tức xe du lịch hay xe thương mại : tải - bus - đầu kéo ) tại Tiêu chuẩn quốc gia TCVN11794, Tiêu chuẩn cơ sở bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và các phương tiện tương tự.
Dựa trên văn bản của nhà nước về ngành ô tô, Tân Phát đã xây dựng và tư vấn thành công cho nhiều đơn vị nhận Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô do Cục Đăng Kiểm Việt Nam thuộc Bộ Giao Thông Vận Tảicấp
Xin vui lòng gọi số 0903 235 882 để được tư vấn thiết bị. Bản gợi ý cho đơn vị bảo hành, bảo dưỡng ô tô cho loại xe xu lịch
Dựa trên văn bản của nhà nước về ngành ô tô, Tân Phát đã xây dựng và tư vấn thành công cho nhiều đơn vị nhận Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô do Cục Đăng Kiểm Việt Nam thuộc Bộ Giao Thông Vận Tảicấp
Xin vui lòng gọi số 0903 235 882 để được tư vấn thiết bị. Bản gợi ý cho đơn vị bảo hành, bảo dưỡng ô tô cho loại xe xu lịch
Danh mục thiết bị tối thiểu cho xưởng bảo hành, bảo dưỡng ô tô cho xe thương mại | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhóm TB | Loại TB | Tên thiết bị | Phổ thông | Trung cấp | Cao cấp |
Dụng cụ, đồ nghề | Bộ cờ lê | Bộ cờ lê liền tròng hệ mét từ 10-22 | x | ||
Bộ cờ lê tròng 14 chi tiết ( 6 - 24) | x | ||||
Bộ cơ lê 7 chiếc (5,5 - 19) | x | ||||
Bộ khẩu | |||||
Bộ khẩu thân dài và Tay vặn cỡ 3/8'', 17 chi tiết | x | ||||
Khẩu tuýp dài cho vặn súng đầu 1/2" | x | ||||
Bộ khẩu và tay vặn 1/2" 27 chi tiết (giác đa dụng) | x | ||||
Bộ tròng | Bộ cờ lê hai đầu tròng 9 chi tiết (6-24) | x | |||
Bộ cale tròng nghiêng 75o với 8 chi tiết, khay nhựa cho thùng đồ | x | ||||
Bộ tròng dài nghiêng 45 độ (8-22) | x | ||||
Bộ kìm | Bộ kìm 3 chi tiết | x | |||
Bô kim cơ khí 03 chiếc, có khay nhựa | x | ||||
Bộ kìm 3 chiếc | x | ||||
Bộ tuốc nơ vít | Bộ 8 tuốc nơ vít | x | |||
Bộ tuốc nơ vít 5 chi tiết có chuôi có thể đóng hoặc vặn | x | ||||
Bộ tuốc nơ vít | x | ||||
Bộ búa | Bộ búa và đục 5 chi tiết | x | |||
Bộ búa Sắt/Nhựa và 13 đột/đục sắt | x | ||||
Tủ đồ nghề | Tủ đồ nghề 7 ngăn 119 chi tiết | x | |||
Thùng đồ nghề 7 ngăn, 136 chi tiết | x | ||||
Tủ đồ nghề 70 chi tiết | x | ||||
Tủ dụng cụ chuyên dùng 7 ngăn, 295 chi tiết. | x | ||||
Dụng cụ tháo lắp dùng khí nén | Súng vặn ốc cầm tay cỡ 1/2 | x | |||
Súng vặn ốc khí nén 1/2 | x | ||||
Súng vặn ốc bằng khí nén đầu 3/4 | x | ||||
Súng vặn ốc đầu 1" thân dài | x | ||||
Súng vặn ốc đầu 1" thân dài | x | ||||
Cờ lê hơi | x | ||||
Cờ lê hơi cầm tay 1/2" | x | ||||
Dụng cụ đo khe hở | Thước lá gấp | x | |||
Thước đo căn lá | x | ||||
Dụng cụ vệ sinh bằng khí nén | Súng thổi khí | ||||
Súng sịt hơi hoạt động khí nén | x | ||||
Đèn pin hoặc đèn soi thông dụng | Bộ dây+đèn+ổ cắm thu dây tự động | x | |||
Hộp cuốn ổ điện, đèn | x | ||||
Dụng cụ đo áp suất và bơm hơi lốp xe | Súng bơm lốp kiểu đầu kẹp. | x | |||
Đồng hồ bơm lốp hiển thị số | x | ||||
Đồng hồ bơm lốp dạng kim | x | ||||
Đồng hồ đo áp suất lốp hiển thị số | x | ||||
Đồng hồ đo điện đa năng | Đồng hồ kiểm tra điện ô tô tổng hợp | x | |||
Đồng hồ điện đa chức năng+ kết hợp kẹp đo dòng | x | ||||
Khay đựng chi tiết tháo rời | Khay đựng dụng cụ | x | |||
Khay đựng chị tiết bằng kim loại | x | ||||
Khay chứa đồ bằng từ tính | x | ||||
Dụng cụ thiết bị chuyên dụng | Cầu nâng, bàn nâng cho xe dưới 16 chỗ, dưới 3,5 tấn | Cầu nâng 2 trụ có cổng | x | ||
Cầu nâng ô tô cắt kéo hoạt động thủy lực | x | ||||
Cầu nâng 2 trụ thủy lực kiểu cổng | x | ||||
Cầu nâng cắt kéo nâng bụng | x | ||||
Cầu nâng, bàn nâng cho xe trên 16 chỗ, trên 3,5 tấn | |||||
Kích nâng | Kích cá sấu 3T | x | |||
Kích cá sấu 3T thân dài | x | ||||
Kích cá sấu thủy lực 3 tấn | x | ||||
Mễ kê | Mễ kê hợp kim nhôm 3 tấn | x | |||
Mễ kê xe tải 10 tấn | x | ||||
Mễ kê 3 tấn bánh xe ôtô | x | ||||
Thiết bị hứng dầu thải | Thiết bị hút dầu thải bằng điện | x | |||
Thiết bị hút dầu thải bằng khí nén | x | ||||
Thiết bị hứng - hút dầu thải hoạt động khí nén | x | ||||
Bơm hút dầu thải bằng khí nén | x | ||||
Bơm hút thay dầu thải dùng điện | x | ||||
Thiết bị bơm dầu, mỡ | Thiết bị bơm mỡ hoạt động khí nén | x | |||
Bơm mỡ di động hoạt động khí nén | x | ||||
Bơm mỡ bằng tay | x | ||||
Bơm mỡ cầm tay hoạt động khí nén | x | ||||
Bơm dầu phi 200L hoạt động khí nén | x | ||||
Bơm dầu bằng tay | x | ||||
Bơm dầu di động hoạt động khí nén | x | ||||
Củ bơm sử dụng cho 2 súng cấp hoạt động đồng thời. (Bơm dầu trung tâm) | x | ||||
Bơm hút dầu từ phi | x | ||||
Bơm hút dầu từ phi | x | ||||
Tool chuyên dụng cho tháo lắp | Vam tháo lò xo | x | |||
Bộ vam bánh răng, đĩa chặn | x | ||||
Bộ vam bánh răng, đĩa chặn hoạt động thủy lực 16 tấn | x | ||||
Bộ vam giật tháo trục láp | x | ||||
Vam rô tuyn | x | ||||
Vam rotuyn kiểu đòn bẩy | x | ||||
Vam tháo rotuyn lái trong | x | ||||
Vam tháo lắp vô lăng | x | ||||
Vam ép lò xo giảm xốc hoạt động thủy lực | x | ||||
Vam tháo lò xo hoạt động cơ khí | x | ||||
Tay cân lực | Tay cân lực đầu 1/2" dải 60-340Nm | x | |||
Thiết bị kiểm tra lực siết 40-200 Nm | x | ||||
Thiết bị kiểm tra lực siết 200-1000 Nm | x | ||||
Thiết bị kiểm tra lực siết 60 – 300 Nm | x | ||||
Thiết bị kiểm tra lực siết 10 - 50 Nm | x | ||||
Tay cân lực đầu 3/8” dải 10-50Nm | x | ||||
Thiết bị kiểm tra hệ thống điện | |||||
Thiết bị kiểm tra điện ô tô tổng hợp Beta 1760/RMS | x | ||||
Thiết bị kiểm tra điện động cơ tổng hợp Beta 1760PA/AC-DC | x | ||||
Thiết bị kiểm tra ắc quy | x | ||||
Thiết bị sạc ắc quy | Máy nạp và khởi động acquy | x | |||
Máy nạp ắc qui & đề khởi động | x | ||||
Máy nạp ắc qui tự động và hỗ trợ khởi động | x | ||||
Thiết bị kiểm tra hệ thống nhiên liệu | Thiết bị kiểm tra vòi phun xăng | x | |||
Bộ thiết bị kiểm tra áp suất vòi phun nhiên liệu | x | ||||
Thiết bị kiểm tra vòi phun nhiên liệu | x | ||||
Thiết bị kiểm tra tia phun vòi phun Diesel hoạt động điện | x | ||||
Thiết bị kiểm tra bảo dưỡng hệ thống điều hòa | Dụng cụ cắt ống điều hòa | x | |||
Bộ loe ống cầm tay | x | ||||
Bơm hút chân không | x | ||||
Dụng cụ uốn ống điều hòa | x | ||||
Dụng cụ cắt và loe ống điều hòa | x | ||||
Kiểm tra dò ga điều hòa bằng tia cực tím | x | ||||
Thiết bị kiểm tra và nạp ga điều hòa R134a | x | ||||
Thiết bị kiểm tra, nạp gas điều hòa | x | ||||
Thiết bị kiểm tra, nạp gas điều hòa | x | ||||
Thiết bị chuẩn đoán động cơ | Máy chuẩn đoán | x | |||
Thiết bị làm sạch động cơ | Máy làm sạch buồng đốt động cơ bằng công nghệ tạo khí ô xy – Hydro | x | |||
Làm sạch toàn bộ động cơ, không tháo rời | x | ||||
Máy làm sạch đường dẫn dầu và nạp nhiên liệu | x | ||||
Thiết bị kiểm tra và làm sạch vòi phun nhiên liệu | x | ||||
Thiết bị đo độ chụm bánh xe | Thiết bị kiểm tra độ chụm bánh xe | x | |||
Dụng cụ thiết bị sửa chữa thân vỏ | Bộ vam thủy lực cho sửa chữa cửa và khoang động cơ | x | |||
Thiết bị kéo nắn khung xe tai nạn hoạt động thủy lực 20 tấn | x | ||||
Bộ vam thủy lực cho kéo nắn khung xe | x | ||||
Bộ đe tay 7 chiếc chuyên làm đồng | x | ||||
Bộ làm vỏ nhanh | x | ||||
Máy hàn rút tôn sửa nhanh vỏ xe | x | ||||
Máy hàn rút tôn | x | ||||
Máy hàn rút tôn sách tay 2 súng | x | ||||
Máy rửa xe | Máy rửa xe nước lạnh áp lực cao | x | |||
Máy rửa xe nước lạnh áp lực cao cho xe du lịch, xe tải, xe công trình | x | ||||
Máy phun rửa áp lực cao | x | ||||
Máy rửa xe nước nóng áp lực cao | x | ||||
Máy rửa xe nóng/ lạnh áp lực cao | x | ||||
Máy nén khí | Máy nén khí dẫn động đai | x | |||
Máy nén khí trục vít | x | ||||
Máy nén khí trục vít | x | ||||
Máy nén khí trục vít | x | ||||
Súng sơn | Súng phun sơn chuyên nghiệp cho sơn lót | x | |||
Súng phun sơn chuyên nghiệp cho sơn màu | x | ||||
Súng phun sơn chuyên nghiệp cho sơn dặm và phun bóng. | x | ||||
Thiết bị sấy sơn | Phòng sơn đồng bộ Ritian-II | x | |||
Phòng sơn sấy gốc dầu Prisma có đèn sườn | x | ||||
Phòng sơn sấy đồng bộ chất lượng cao | x | ||||
Thiết bị sấy sơn B2 | x | ||||
Thiết bị sấy sơn đèn dầu hồng ngoại | x | ||||
Đèn sấy sơn bằng hông ngoại 3 bóng | x | ||||
Thiết bị kiểm tra xuất xưởng | Thiết bị kiểm tra trượt ngang | Thiết bị trượt ngang ô tô loại 3 tấn | x | ||
Bệ kiểm tra trượt ngang 15 tấn cho xe buýt và xe tải | x | ||||
Thiết bị đo độ trượt ngang | x | ||||
Thiết bị đo độ trượt ngang xe tải | x | ||||
Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe | Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe 3D | x | |||
Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe 3D | x | ||||
Bộ kiểm tra góc đặt bánh xe bằng thước thủy | x | ||||
Thiết bị kiểm tra góc lái bánh xe dẫn hướng | Đĩa kiểm tra góc lái | x | |||
Đĩa kiểm tra góc lái 3 tấn | x | ||||
Thiết bị kiêm tra lực phanh | Thiết bị kiểm tra lực phanh xe con | x | |||
Thiết bị kiểm tra lực phanh xe tải | x | ||||
Phanh+ Cân trọng lượng xe con đến 4t/ 1cầu | x | ||||
Phanh+ Cân trọng lượng xe tải đến 20t/ 1cầu | x | ||||
Thiết bị kiểm tra đèn pha | Thiết bị kiểm tra đèn pha ôtô hoạt động bằng điện | x | |||
Thiết bị kiểm tra đèn pha ô tô | x | ||||
Thiết bị kiểm tra đèn pha ô tô | x | ||||
Thiết bị kiêm tra khí thải | Thiết bị phân tích khí xả xăng + diesel | x | |||
Máy phân tích khí xả động cơ xăng | x | ||||
Máy phân tích khí xả động cơ diesel di động | x |